Type IIB Type II (lớp tàu ngầm)

Đặc điểm khái quát[2]
Lớp tàuIIB
Kiểu tàu
Trọng tải choán nước
  • 279 t (275 tấn Anh) (nổi)
  • 328 t (323 tấn Anh) (ngầm)
  • 414 t (407 tấn Anh) (toàn phần)
Chiều dài
  • 42,70 m (140 ft 1 in) (chung)
  • 28,20 m (92 ft 6 in) (thân áp lực)
Sườn ngang
  • 4,081 m (13 ft 4,7 in) (chung)
  • 4 m (13 ft 1 in) (thân áp lực)
Chiều cao8,60 m (28 ft 3 in)
Mớn nước3,90 m (12 ft 10 in)
Công suất lắp đặt
  • 700 PS (690 shp; 515 kW) (diesel)
  • 360–375 PS (355–370 shp; 265–276 kW) (điện)
Động cơ đẩy
Tốc độ
  • 13 hải lý trên giờ (24 km/h; 15 mph) (nổi)
  • 7 hải lý trên giờ (13 km/h; 8,1 mph) (ngầm)
Tầm xa
  • 3.100 nmi (5.700 km; 3.600 mi) ở tốc độ 8 hải lý trên giờ (15 km/h; 9,2 mph) (nổi)
  • 35–43 nmi (65–80 km; 40–49 mi) ở tốc độ 4 hải lý trên giờ (7,4 km/h; 4,6 mph) (ngầm)
Độ sâu thử nghiệm150 m (490 ft)
Thủy thủ đoàn tối đa3 sĩ quan, 11 hạ sĩ quan, 11 thủy thủ
Hệ thống cảm biến và xử lýGruppenhorchgerät
Vũ khí

Type IIB là một phiên bản được kéo dài của Type IIA. Ba ngăn được bổ sung giữa tàu để trang bị các thùng nhiên liệu diesel dưới phòng điều khiển. tầm xa hoạt động được tăng lên 1.800 hải lý khi di chuyển với tốc độ 12 knot. Thời gian lặn ngầm cũng được cải thiện.

Có tổng cộng 20 tàu ngầm Type IIB đã được đóng: Xưởng đóng tàu Deutsche Werke AG tại Kiel đóng bốn chiếc trong các năm 19351936; xưởng đóng tàu Germaniawerft tại Kiel đóng 14 chiếc trong các năm 19351936; và xưởng đóng tàu Flender Werke AG tại Lübeck đóng thêm hai chiếc vào các năm 19381940

Danh sách lớp Type IIB

Liên quan